Thành phần |
Aceclofenac Bp : 100mg |
Dược lực/Đặc tính dược lý |
Aceclofenac là thuốc kháng viêm non – steroid tác động trực tiếp vào vị trí viêm và mang lại tác dụng giảm viêm , Aceclofenac là một chiết xuất acid phenylacetic có công thức hóa học (2-((2,6- dichlorophenly)amino) Phenylacetooxyacetic acid |
Dược Động học |
Aceclofenac được xem là có cơ chế tác dụng trên nhiều yếu tố gây viêm , có tác dụng cao trong điều trị giảm đau nhưng lại ít tác dụng phụ , nhất là trên đường tiêu hóa mà thường xảy ra khi điều trị với các thuốc nonsteroid |
Cơ chế tác dụng |
Aceclofenac tác dụng ức chế trên hệ men cyclooxygenase làm ngưng việc sản xuất PGE2 của tế bào viêm. Hấp thu: sau liều dùng, aceclofenac được hấp thu nhanh chóng và đạt sinh khả dụng hầu như 100%. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt xấp xỉ 1,25 đến 3 giờ sau liều uống. Tmax kéo dài khi dùng chung thuốc với thức ăn nhưng không ảnh hưởng đến sự hấp thu của thuốc. Đào thải: thời gian bán hủy trung bình trong huyết tương từ 4 đến 4,3 giờ. Gần 2/3 liều uống được bài tiết qua nước tiểu, chủ yếu dạng chuyển hóa kết hợp hydro, và chỉ khoảng 1% được bài tiết ở dạng không đổi. Dược động học không thay đổi ở người lớn tuổi. Ở bệnh nhân say gan, thì sự bài tiết aceclofenac chậm hơn sau liều uống. Không thấy có sự khác biệt lâm sàng có ý nghĩa về dược động học ở bệnh nhân suy thận nhẹ và vừa sau liều uống. |
Chỉ định |
Moviz được điều trị các chứng đau và viêm do các nguyên nhân khác nhau như đau do chấn thương, đau cứng khớp, đau lưng, đau khớp mãn tính , viêm xương khớp, viêm đốt sống . |
Chống chỉ định |
Bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với thành phần của thuốc hoặc các thuốc kháng viêm non steroid khác . Bệnh nhân loét dạ dày hành tá tràng tiến triển hoặc có tiền sử tái phát những bệnh này hoặc từng có dấu hiệu xuất huyết tiêu hóa Bệnh nhân suy tim, suy thận hoặc suy gan nặng Bệnh nhân đang ở 3 tháng cuối thai kỳ |
Liều dùng/cách dùng |
Liều tối đa khuyến cáo là 200mg mỗi ngày Uống 1 viên vào buổi sáng và 1 viên buổi chiều , có thể dùng trước hoặc sau bữa ăn. Hiệu quả và an toàn của thuốc ở trẻ em chưa được thiết lập Bệnh nhân suy gan nhẹ và vừa : liều khuyến cáo 100mg mỗi ngày , không dùng cho bệnh nhân suy gan nặng Bệnh nhân suy thận nhẹ : dùng thận trọng dưới sự hướng dẫn của thầy thuốc |
Tác dụng không muốn/ tác dụng phụ |
Thường gặp trên hệ tiêu hóa : khó tiêu đau bụng nôn và tiêu chảy . hầu hết là khó tiêu ( 7.5%) và đau bụng (6.2%) |
Phụ nữ có thai / cho con bú |
Theo chỉ định thầy thuốc |
Đống gói |
Hộp 10 vỉ, vỉ 10 viên |
Bảo quản |
Nơi khô mát tránh ánh sáng |
Bình luận
Chưa có bình luận nào!
Phản hồi
Bình luận từ Facebook