ThegioiYduoc.com - Chuyên gia Y dược !
Tên sản phẩm: | PHILTABEL |
---|---|
Mã sản phẩm | |
Giá mới | Giá liên hệ |
Nhóm sản phẩm: | Thuốc đường tiêu hóa |
Lượt xem | 3422 |
PHILTABEL |
|
THÀNH PHẦN Mỗi viên có chứa: Hoạt chất: Tiropramide HCL …………….. 100 mg Tá dược: Corn starch, Povidone, Carboxymethycellulose calcium, Colloidal silicon dioxide Magnesium stearate, Talc, hydroxypropylmethyl cellulose, Polyethyleneglycol, Titanium dioxide. Mỗi ống 3mL có chứa: Hoạt chất: Tiropramide hydrochloride 50mg. Tá dược: D-Mannitol, Ethanol, nước cất pha tiêm. DƯỢC LÝ Tiropramide có tác dụng chống co thắt phổ rộng trên cơ trơn của đường tiêu hóa, đường tiết niệu và hệ sinh dục. Thuốc ít có hiệu quả trên cơ trơn mạch máu. Trái ngược với papaverine, tiropramide không phải là chất ức chế men phosphodiesterase. Do đó, cơ chế tác động của tiropramide là hoàn toàn khác với cơ chế tác động của papaverine lên cơ trơn. Tiropramide không phải là một chất chẹn hạch (ganglionic blocker) và thuốc cũng không phải là một chất đối kháng canxi trên kênh canxi Tiropramide có ái lực rất thấp đối với calmodulin. Tác dụng chống co thắt cơ trơn của tiropramide không phụ thuộc vào calmodulin.
Tiropramide làm tăng nồng độ cAMP nội bào bởi vì thuốc hoạt hóa sự tổng hợp cAMP và kích thích sự gắn kết của ion Ca++ với hệ lưới cơ tương. Sự hoạt hóa sinh tổng hợp cAMP và sự cô lập nội bào của ion canxi có lẽ là cơ chế về mặt phân tử để giải thích về tác động chống co thắt của tiropramide. CHỈ ĐỊNH - Đau do co thắt trong rối loạn trương lực cơ trơn hệ tiêu hóa: Co thắt dạ dày, ruột. Hội chứng ruột bị kích thích, cơn đau quặn bụng, sự kết dính sau phẫu thuật, điều trị hỗ trợ giảm co thắt và giảm đau trong soi, sinh thiết, đặt catheter. - Những con đau do co thắt cấp tính trong các bệnh cảnh sau: Co thắt đường mật do tắc mật, sỏi mật, sỏi thận và sỏi niệu quản, bệnh viêm túi mật, hoặc sau phẫu thuật đường mật, viêm bể thận, kích thích bàng quang, giảm các triệu chứng đau, đái dắt, đái buốt trong viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt. - Các trường hợp co thắt tử cung: Thống kinh, đau bụng kinh, dọa sảy thai, co cứng tử cung, đau vùng khung chậu, cơn đau khi chuyển dạ. LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Cơn đau cấp 1 ống IM hoặc IV, nếu cần thiết ống thứ 2 sau 1 giờ. Cơn đau bán cấp hoặc điều trị duy trì 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày hoặc 1 ống IV hoặc IM x 1-2 lần/ngày. Liều dùng có thể tăng giảm tùy theo tuổi và triệu chứng của người bệnh.. THẬN TRỌNG 1.Thận trọng : Cho những bệnh nhân bị bệnh tăng nhãn áp hoặc bị phì đại tuyến tiền liệt mà không có phản ứng kháng tiết cholin. Nên IM chậm, đặc biệt khi bệnh nhân có HA thấp. Nếu có dị ứng đỏ da, mẩn ngứa thì ngưng dùng thuốc. Nếu có phản ứng phụ trên hệ tiêu hóa nên tránh uống lúc đói và khoảng cách uống xa hơn. 2.Tác dụng phụ * Buồn nôn, nôn, táo bón,.. hiếm khi xảy ra. * Nếu thấy các phản ứng dị ứng như ngứa, ban đỏ xảy ra thì phải ngừng dùng thuốc. Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. 3.Tương tác thuốc Khi thuốc này dùng với liều tối đa cho bệnh nhân đang điều trị với thuốc hạ huyết áp, có thể làm tăng hiệu quả của thuốc hạ huyết áp. BẢO QUẢN: Bảo quản trong hộp kín, ở nhiệt độ phòng. HẠN DÙNG: 03 năm kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng. ĐÓNG GÓI: Dạng viên nén: Hộp 3 vỉ x 10 viên hàm lượng 100mg. Dạng tiêm: Hộp10 ống tiêm 50mg/ 3ml. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG Nhà sản xuất |
Chi tiết | Mua hàng |
Chi tiết | Mua hàng |
Chi tiết | Mua hàng |
Chi tiết | Mua hàng |
Chi tiết | Mua hàng |
Bạn đang cần tìm mua 1 loại thuốc nào đó mà không có trên trang web của chúng tôi, hãy liên lạc với chúng tôi. Chúng tôi sẽ tìm mua giúp bạn và gửi cho bạn với giá phải chăng.
ThegioiYduoc.com xin cám ơn sự tin tưởng của quý khách.
Quý công ty , anh chị nào có hàng hóa chất lượng và uy tín xin hãy gửi ảnh sản phẩm và báo giá vào gmail : ThegioiYduoc@gmail.com ... Xin cảm ơn !
Thegioiyduoc.com
12/10/2013, 04:42 pm