Nhà sản xuất |
Alcon |
Thành phần |
Nepafenac. |
Chỉ định |
Dự phòng và điều trị viêm & đau sau phẫu thuật đục thủy tinh thể. |
Liều dùng |
Lắc đều lọ thuốc trước khi dùng. Nhỏ 1 giọt vào túi kết mạc mắt bị tổn thương, 3 lần/ngày, bắt đầu 1 ngày trước khi phẫu thuật, tiếp tục trong ngày phẫu thuật & 2-3 tuần sau phẫu thuật. |
Chống chỉ định |
Quá mẫn cảm với thành phần thuốc hoặc với NSAID khác. Bệnh nhân mà acid acetylsalicylic/NSAID khác làm đẩy nhanh & mạnh cơn hen, mày đay hay viêm mũi cấp. |
Thận Trọng |
Bệnh nhân phẫu thuật mắt có biến chứng, bị cắt dây thần kinh giác mạc, có khuyết tật ở biểu mô giác mạc, đái tháo đường, bệnh ở bề mặt nhãn cầu, viêm khớp dạng thấp, phẫu thuật mắt nhiều lần trong khoảng thời gian ngắn, có khuynh hướng dễ chảy máu, dùng kính áp tròng, có thai, lái xe/vận hành máy móc. Tránh ánh nắng. Trẻ < 18 tuổi: không khuyến cáo. |
Phản ứng có hại |
Nhức đầu. Viêm giác mạc thành đám, đau mắt, mờ mắt, ngứa mắt, khô mắt, cảm giác có vật lạ ở mắt, bờ mi cứng lại. Xem mẫu Thông báo các phản ứng phụ. |
Tương tác thuốc |
Dùng cách ít nhất 5 phút với thuốc nhỏ mắt khác. |
Phân loại FDA trong thai kỳ |
Mức độ C: Các nghiên cứu trên động vật phát hiện các tác dụng phụ trên thai (gây quái thai hoặc thai chết hoặc các tác động khác) và không có các nghiên cứu kiểm chứng trên phụ nữ; hoặc chưa có các nghiên cứu trên phụ nữ hoặc trên động vật. Chỉ nên sử dụng các thuốc này khi lợi ích mang lại cao hơn nguy cơ có thể xảy ra cho thai nhi. |
Phân loại MIMS |
Các thuốc nhãn khoa khác Other Eye Preparations |
Phân loại ATC |
S01BC10 - nepafenac ; Belongs to the class of non-steroidal antiinflammatory agents. Used in the treatment of inflammation of the eye. |
Bình luận
Chưa có bình luận nào!
Phản hồi
Bình luận từ Facebook