Tên sản phẩm : Metrogyl P
Thành phần |
Metrogy- P dung dịch: Metronidazole USP ………………1% w/v Povidone- Iodine USP ………….5% w/v (0,5% w/v Iodine khả dụng ) Nước tinh khiết …………………….Vđ Metrogy- P thuốc mỡ: Metronidazole USP…………....1% w/w Povidone - Iodine USP ….......5% w/w (0,5% w/w Iodine khả dụng ) Mỡ bôi tan trong nước : ...........vừa đủ |
Dược lực/Đặc tính dược lý |
Povidone-Iodine :là một iodophore, trong đó Iodine là 1 phức hợp đối với phân tử vận chuyển Povidone. Phức chất Povidone- Iodine giải phóng từ từ Iodine vô cơ khi tiếp xúc với da hay màng nhày. Chỉ có 1 lượng nhỏ Iodine được tạo ra vào bất kỳ thời điểm nào làm cho Povidone- Iodine ít kích ứng da hơn và tác dụng diệt khuẩn dài hơn các dung dịch Iodine thường Povidone- Iondine có phổ sát khuẩn rộng của Iodine bao gồm cả vi khuẩn, vi nấm, vi rút, nguyên sinh bào, bào tử, bào nang. Metronidazole:thuộc nhóm Imidazole có tác nhân diệt khuẩn, có hiệu quả diệt nhiều loại vi khuẩn yếm khí như Bacteriodes spp., Fusobacterrium, Peptococcus và Peptostreptococcus spp. là các loài vi khuẩn thường hiện diện ở các vết thương nhiễm trung, đặc biệt ở vùng sinh dục nữ. trong những vết thương có mùi hôi thối (những khói u và loét thế nằm) các vi khuẩn nhiễm thường là các loại vi khuẩn kị khí , đặc biệt là các loài Bacteriodes. thuốc bôi ngoài Metronidazole đã chứng tỏ hiệu quả khử mùi hôi thối vết thương mà không gây tác dụng bất lợi của thuốc toàn thân. |
Chỉ định |
Metrogyl- P Dung dịch: dùng thanh trùng vị trí mổ trước khi phẫu thuật. Rửa sạch vết thương , kể cả thanh trùng trong các phẫu thuật ổ bụng. Dùng làm dung dịch sát trùng phụ khoa . Sát trùng dụng cụ phẫu thuật. Metrogyl - P Mỡ bôi : dùng sát trùng trước khi băng bó vết thương ngoài da, vết loét, vết mổ sau phẫu thuật, sát trùng vết thương do vết bỏng, vết thương do súc vật côn trùng cắn, chốc lở, hăm sảy, u nhọt bội nhiễm, trị nứt gót chân. |
Chống chỉ định |
Thuốc được dùng để bôi ngoài da. không được dùng bôi mắt Metrogyl- P chống chỉ định với những bệnh nhân mẫn cảm với Iodine hoặc các thành phần khác của thuốc .Trường hợp vết thương sâu, súc vật cắn, vết phỏng nặng nên tham khảo ý kiến thầy thuốc |
Liều dùng/cách dùng |
Dùng lượng thuốc vừa đủ Metrogyy- P bôi vào vết thương ngày 3-4 lần. Dùng rửa phụ khoa có thể pha loãng hoặc không tùy thuộc vào tình trạng nhiễm khuẩn của bệnh nhân. |
Tác dụng không muốn/ tác dụng phụ |
Ngưng dùng thuốc và tham khảo ý kiến bác sỹ khi thấy phản ứng mẩn ngứa hoặc các phản ứng dị ứng khác |
Đống gói |
Metrogyl- P Dung dịch : chai 100ml Metrogyl- P mỡ bôi : tube 15g |
Bảo quản |
Nơi khô ráo, < 30°C , Không để đông lạnh, xa tầm tay trẻ em |
|
Bình luận
Chưa có bình luận nào!
Phản hồi
Bình luận từ Facebook