MÔ TẢ Thuốc giải độc gan, thông mật lợi tiểu nhuận tràng
CÔNG THỨC Cao khô actisô ............................ 115 mg Cao khô rau đắng ....................... 50 mg Cao khô bìm bìm ......................... 5 mg Cao nghệ ...................................... 10 mg Tá dược vừa đủ ............................1 viên (Dầu cọ, sáp ong trắng, dầu nành, gelatin, glycerin, sorbitol nước, nipagin, nipasol, vanilin, màu brown, titan dioxyd).
DẠNG BÀO CHẾ Viên nang mềm.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm
TÍNH CHẤT Chobil viên nang mềm được bào chế hoàn toàn từ thảo dược. Sự phối hợp của các thành phần: cao khô actisô, cao khô rau đắng, cao khô bìm bìm, cao nghệ, theo kinh nghiệm truyền thống mang lại hiệu quả cao trong điều trị các chứng bệnh thuộc về gan, mật, đường tiêu hóa. Actisô: Hoạt chất chính là cynarin, các polyphenol, inulin có tác dụng giúp thông mật, lợi tiểu, giúp tiêu hóa, điều trị táo bón, vàng da do suy gan, phù nề do suy thận, giảm cholesterol trong máu. Rau đắng: Thành phần chính là avicularin và kamferitrozit có tác dụng lợi tiểu, thông mật, sát trùng, hạ huyết áp, tăng cường hô hấp, dùng trị kiết lị, táo bón, đái buốt do thân nhiệt, Sỏi thận, sỏi bàng quang, giải độc, mụn nhọt, vàng da. Bột hạt Bìm bìm: Chứa phacbitin có tác dụng tẩy, làm tăng sức co bóp của ruột, lợi tiểu, thông mật, sát trùng, ra giun, dùng chữa phù thủng, suyễn, bụng đầy tức, táo bón. Nghệ: Curcumin và tinh dầu trong nghệ có tính kháng khuẩn đối với Staphylococcus aureus, Bacterium paratiphi, Mycobacterium tuberculosis, Trichophyton gypseum, và có tính thông mật, lợi tiểu. Curcumen trong tinh dầu nghệ có tác dụng phá cholesterol trong máu. Nghệ là vị thuốc giúp tiêu hóa, chống loét dạ dày, chữa các bệnh gan, mật, phụ nữ sanh đẻ xong đau bụng.
CHỈ ĐỊNH Sự phối hợp các vị có cùng tính năng nâng cao hiệu quả điều trị trong các trường hợp: Lợi mật, nhuận gan, viêm gan cấp và mãn tính, vàng da, bảo vệ gan, giải độc, chống mụn nhọt, dị ứng gây ngứa, nổi mề đay. Giảm cholesterol trong máu. Giúp ăn ngon, thông mật, lợi tiểu, nhuận trường (chống táo bón).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH Nghẽn đường mật. Người tỳ vị hư hàn. Người có thai không nên dùng.
THẬN TRỌNG Trường hợp bị tiêu chảy hay đau bụng nên gián đoạn việc dùng thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC Chưa tìm thấy tài liệu.
TÁC DỤNG PHỤ Chưa tìm thấy tài liệu. Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
CÁCH DÙNG Uống thuốc với nhiều nước. Ngày uống 3 lần. Người lớn: 1 viên x 3 lần / ngày. Trẻ em: 1 viên x 2 lần / ngày . Hoặc theo chỉ dẫn của Thầy thuốc. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
HẠN DÙNG 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
BẢO QUẢN Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN TCCS
|
Bình luận
Chưa có bình luận nào!
Phản hồi
Bình luận từ Facebook