STT
|
Tên thuốc
|
Dạng bào chế
|
Đường dùng
|
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
|
I. Nhóm thuốc giải biểu
|
1
2
3
4
5
6
7
|
1
2
3
4
5
6
7
|
Cảm khung chỉ
Cảm tế xuyên
Cảm xuyên hương
Comazil
Gừng
Giải nhiệt chỉ thống tán
Viên cảm cúm
|
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Thuốc bột
Viên
|
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
|
|
II. Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi thuỷ
|
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
|
Bài thạch
Bổ gan tiêu độc
Cao đặc Actisô
Cenar
Diệp hạ châu
Kim tiền thảo
Ngân kiều giải độc
Thuốc tiêu độc
Tiêu phong nhuận gan
VG
Xirô tiêu độc
|
Viên
Cao đặc
Viên
Viên
Viên, bột
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Xirô
|
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
|
|
III. Nhóm thuốc khu phong trừ thấp
|
19
20
21
22
23
24
25
26
27
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
|
Cao phong thấp
Cân cốt hoàn
Độc hoạt tang ký sinh
Hoàn phong thấp
Hy đan
Hoàn khớp lưng tọa
Phong thấp hoàn
Thấp khớp hoàn
Tiêu phong bổ thận
|
Cao lỏng
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
|
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
|
|
IV. Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình vị, kiện tì
|
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
|
Boganic
Bổ trung ích khí hoàn
Bột nhuận tràng
Dogalic
Đại tràng hoàn
Hoàn xích hương
Hương liên hoàn
Hương sa lục quân
Mật ong nghệ
Mộc hoa trắng
Ô dạ kim
Phì nhi đại bổ
Polynu
Quy tỳ hoàn
Suncurmin
Sungin
Tiêu dao
|
Viên
Viên
Thuốc bột
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Thuốc bột
Viên
Thuốc nước
Cốm
Viên
|
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
|
|
V. Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm
|
45
46
47
48
49
50
51
52
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
An thần
An thần bổ tâm
Cao lạc tiên
Dưỡng tâm an thần
Flavital
Hoạt huyết dưỡng não
Hoa đà tái tạo hoàn
Sen vông
|
Viên
Viên
Cao lỏng
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
|
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
|
|
VI. Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế
|
53
54
55
56
57
58
59
60
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
Bổ phế chỉ khái lộ
Cao bách bộ
Ho bổ phế
Thiên môn cao
Thuốc ho bổ phế
Thuốc ho người lớn
Thuốc ho trẻ em
Viên ngậm bạc hà
|
Cao lỏng
Cao lỏng
Thuốc nước
Cao lỏng
Viên
Thuốc nước
Thuốc nước
Viên
|
Ngậm
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Ngậm
|
|
VII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí
|
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
|
Bổ thận dương
Hải mã nhân sâm
Hoàn sâm- nhung
Hoàn tứ quân tử
Hoàn bát vị
Hải cẩu hoàn
Nhân sâm - tam thất
Nguyên nhân sâm
Thập toàn đại bổ
Tinh sâm Việt Nam
|
Viên
Viên nang
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Thuốc nước
Viên
Thuốc nước
|
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
|
|
VIII. Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết
|
71
72
73
74
75
76
77
|
1
2
3
4
5
6
7
|
Bát trân hoàn
Cholestin
Hoàn lục vị
Hoàn tứ vật địa hoàng
Hoàn bổ thận âm
Tư âm bổ thận hoàn
Xiro bát tiên
|
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Viên
Xiro
|
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
|
|
IX. Nhóm thuốc điều kinh, an thai
|
78
79
80
81
82
|
1
2
3
4
5
|
An thai
Cao ích mẫu
Hoàn điều kinh bổ huyết
ích mẫu hoàn
Ninh khôn chí bảo hoàn
|
Viên
Cao lỏng
Viên
Viên
Viên
|
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
|
|
X. Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan
|
83
84
85
86
87
88
|
1
2
3
4
5
6
|
Đentoxit
Đau răng
Minh mục hoàn
Tỷ tiên phương
Thuốc xịt mũi ngũ sắc
Viên bổ mắt
|
Thuốc nước
Cồn thuốc
Viên
Viên
Thuốc nước
Viên
|
Chấm
Chấm
Uống
Uống
Thuốc xịt
Uống
|
|
XI. Nhóm thuốc dùng ngoài
|
89
90
91
92
93
94
95
|
1
2
3
4
5
6
7
|
Bột ngâm trĩ
Cao sao vàng
Cồn xoa bóp
Dầu khuynh diệp
Dầu Cửu Long
Dầu gió Ba Đình
Tinh dầu tràm
|
Thuốc bột
Cao xoa
Cồn xoa
Dầu xoa
Cồn xoa
Dầu xoa
Dầu xoa
|
Dùng ngoài
Xoa ngoài
Xoa ngoài
Xoa ngoài
Xoa ngoài
Xoa ngoài
Xoa ngoài
|
Bình luận
Chưa có bình luận nào!
Phản hồi
Bình luận từ Facebook