LORINDEN A
Jelfa
c/o Hapharcoc/o Đông Ác/o Polfa
Kem bôi ngoài da : tuýp 15 g, hộp 1 tuýpThành phầnMỗi gram chứa:Flumethasone pivalate 0.0002 g, acid Salicylic 0.03 g.Chỉ địnhBệnh da lâu ngày kháng lại tác dụng của các chế phẩm corticoid có chứa fluor, đặc biệt những bệnh da kèm keratin hóa ở biểu bì mạnh như eczema liken, liken phẳng, liken ngứa sẩn không lan rộng, vẩy nến, đặc biệt những trường hợp lâu ngày & vẩy nến ở da đầu.Chống chỉ địnhMẫn cảm với thành phần thuốc. Viêm da có mủ, bệnh ở da do nấm, do virus, lao da, ung thư da, triệu chứng tiền ung thư. Có thai & trẻ còn bú. Không dùng trên da mặt, cổ, đặc biệt là sử dụng trong thời gian dài & trên vùng da tổn thương rộng.Thận trọng lúc dùngCác nếp gấp của da ở người quá béo, vì sau một vài tuần điều trị liên tục có sự biến đổi da, rạn da, teo da xuất hiện. Khi tình trạng NK kéo dài hoặc có dấu hiệu lan rộng phải dùng kèm thêm kháng sinh toàn thân hoặc ngừng sử dụng corticoid ngoài da.Liều lượng và cách dùngBôi 1 lớp rộng, mỏng lên bề mặt da bị tổn thương 1-2 lần/ngày. Viêm cấp tính: bôi 3 lần/ngày cho tới khi có biến chuyển tốt. Sau khi các triệu chứng bệnh đã khỏi hoàn toàn vẫn nên bôi thuốc 3-4 ngày tiếp theo. Có thể sử dụng cho trường hợp vết thương cần băng kín mà khoảng cách giữa 2 lần thay băng từ 24 - 48 giờ. Mỗi đợt điều trị không quá 3-4 tuần, nếu tiếp tục dùng nên theo chỉ dẫn của bác sĩ (không bôi thuốc lên mắt).
Nhà sản xuất |
Jelfa |
Nhà phân phối |
Dong A / Polfa |
Thành phần |
Mỗi 1 g Lorinden A: flumethasone pivalate 0.2 mg, salicylic acid 30 mg. Mỗi 1 g Lorinden C: flumethasone pivalate 0.2 mg, clioquinol 30 mg. Mỗi 1 g Lorinden N: flumethasone pivalate 0.2 mg, neomycin sulfate 5 mg. |
Chỉ định |
Lorinden A: bệnh ngoài da lâu ngày, bệnh da có kèm keratin hóa ở biểu bì mạnh như eczema lichen, lichen ngứa sần, vẩy nến, liken phẳng mụn cơm.Lorinden C: dị ứng da, viêm da tăng tiết bã nhờn, nhọt, viêm da mạn, ngứa âm hộ, bỏng độ I, II kèm nhiễm trùng thứ phát có mủ. Lorinden N: dị ứng da có biến chứng làm mủ, phản ứng với xạ trị & bức xạ mặt trời, trầy da nhiễm khuẩn tiến triển & điều trị lâu lành. |
Liều dùng |
Thoa lớp mỏng lên vùng thương tổn 1-2 lần/ngày. Mỗi đợt điều trị tối đa 14 ngày. |
Chống chỉ định |
Mẫn cảm với thành phần thuốc. Bệnh da cấp tính có chảy nước. Nhiễm trùng da do virus, do nấm, bệnh lao da. |
Thận Trọng |
Dùng liều lớn, thoa diện rộng, hoặc được băng kín, cần theo dõi PƯP corticoid toàn thân. Tránh thuốc dây vào mắt. |
Phản ứng có hại |
Kích ứng tạm thời hoặc nổi mẩn. Xem mẫu Thông báo các phản ứng phụ. |
Phân loại MIMS |
Thuốc kháng khuẩn có corticoid dùng tại chỗ Topical Anti-Infectives with Corticosteroids |
Phân loại ATC |
D07CB05 - flumetasone and antibiotics ; Belongs to the class of moderately potent (group II) corticosteroids, in combination with antibiotics. Used in the treatment of dermatological diseases. |
ThegioiYduoc
18/01/2014, 12:49 pm